Tham khảo Wake_Me_Up_Before_You_Go-Go

  1. “Wham! ‎– Wake Me Up Before You Go-Go”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  2. “Wham! ‎– Wake Me Up Before You Go-Go”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  3. “Australian Chart Book”. Austchartbook.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
  4. "Austriancharts.at – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  5. "Ultratop.be – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  6. Canada, Library and Archives (ngày 10 tháng 11 năm 1984). “RPM100 Singles”. bac-lac.gc.ca. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  7. Canada, Library and Archives. “RPM Adult Contemporary”. bac-lac.gc.ca. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  8. “Europarade: Number One Singles”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  9. Nyman, Jake (2005). Suomi soi 4: Suuri suomalainen listakirja (bằng tiếng Phần Lan) (ấn bản 1). Helsinki: Tammi. ISBN 951-31-2503-3.
  10. "Lescharts.com – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  11. “Wham! - Wake Me Up Before You Go-Go” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 6 tháng 1 năm 2017.
  13. "The Irish Charts – Search Results – Wake Me Up Before You Go-Go". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  14. "Nederlandse Top 40 – week 29, 1984" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 31 tháng 12 năm 2017.
  15. "Dutchcharts.nl – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  16. "Charts.nz – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go". Top 40 Singles. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  17. "Norwegiancharts.com – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go". VG-lista. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  18. Bản mẫu:Chú thích webb
  19. "Swedishcharts.com – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go". Singles Top 100. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  20. "Swisscharts.com – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go". Swiss Singles Chart. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  21. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 1 tháng 8 năm 2013.
  22. "Wham! Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  23. "Wham! Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  24. "Wham! Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  25. “Forum - ARIA Charts: Special Occasion Charts – Top 100 End of Year AMR Charts – 1980s”. Australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  26. “Jaaroverzichten 1984” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  27. “Top 100 Singles of 1984”. RPM. ngày 5 tháng 1 năm 1985. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  28. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  29. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Single Top 100 1984” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  31. “Jaaroverzichten – Single 1984” (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  32. “End of Year Charts 1984”. Recorded Music New Zealand. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  33. “Swiss Year-end Charts 1990”. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  34. Scaping, Peter biên tập (1984). “BPI Year Book 1984”. British Phonographic Industry: 42–43. ISBN 0-906154-04-9. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  35. “1985: The Year in Music” (PDF). Billboard. ngày 28 tháng 12 năm 1985. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  36. “Top 100 – Decenniumlijst: 80's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. Jones, Alan (6 tháng 1 năm 1990). “Charts”. Record Mirror. London, England: United Newspapers: 46.
  38. “ARIA Charts – Accreditations – 2017 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  39. “Canada single certifications – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go”. Music Canada.
  40. “Denmark single certifications – Wham! – Wake Me Up Before You Go”. IFPI Đan Mạch.
  41. “Netherlands single certifications – Wham! – Wake Me Up Before You Go” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  42. “Britain single certifications – Wham! – Wake Me Up Before You Go-Go” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Wake Me Up Before You Go-Go vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  43. “American single certifications – Wham! – Wake Me Up Before You Go” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wake_Me_Up_Before_You_Go-Go http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.austchartbook.com.au/ http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1984 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://australian-charts.com/forum.asp?todo=viewth... http://www.metrolyrics.com/wake-me-up-before-you-g... http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa... http://swisscharts.com/charts/jahreshitparade/1984